Đọc nhanh: 直飞 (trực phi). Ý nghĩa là: chuyến bay trực tiếp. Ví dụ : - 客机径直飞往昆明,不在重庆降落。 máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
直飞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến bay trực tiếp
direct flight; to fly directly
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直飞
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
飞›