直辖 zhíxiá
volume volume

Từ hán việt: 【trực hạt】

Đọc nhanh: 直辖 (trực hạt). Ý nghĩa là: trực thuộc. Ví dụ : - 直辖市 thành phố trực thuộc trung ương. - 直辖机构 cơ quan trực thuộc.

Ý Nghĩa của "直辖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直辖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trực thuộc

直接管辖的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直辖市 zhíxiáshì

    - thành phố trực thuộc trung ương

  • volume volume

    - 直辖 zhíxiá 机构 jīgòu

    - cơ quan trực thuộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直辖

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dīng zhe 不放 bùfàng

    - Luôn theo dõi không buông.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 钉问 dīngwèn 不停 bùtíng

    - Luôn thúc giục hỏi không ngừng.

  • volume volume

    - 直辖市 zhíxiáshì

    - thành phố trực thuộc trung ương

  • volume volume

    - 直辖市 zhíxiáshì 直接 zhíjiē 隶属 lìshǔ 国务院 guówùyuàn

    - thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.

  • volume volume

    - 直辖 zhíxiá 机构 jīgòu

    - cơ quan trực thuộc.

  • volume volume

    - 直辖市 zhíxiáshì yóu 国务院 guówùyuàn 直接 zhíjiē 管辖 guǎnxiá

    - thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 团归 tuánguī 司令部 sīlìngbù 直接 zhíjiē 统辖 tǒngxiá

    - trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xa 車 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:一フ丨一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQJQR (大手十手口)
    • Bảng mã:U+8F96
    • Tần suất sử dụng:Cao