Đọc nhanh: 盲歌 (manh ca). Ý nghĩa là: hát xẩm.
盲歌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát xẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲歌
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
盲›