Đọc nhanh: 盱衡 (hu hành). Ý nghĩa là: giương mày trợn mắt, quan sát phân tích (thường chỉ tình hình chính trị). Ví dụ : - 盱衡大局 quan sát cục diện chung
盱衡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giương mày trợn mắt
举目扬眉 (衡:指眉上)
✪ 2. quan sát phân tích (thường chỉ tình hình chính trị)
观察分析 (多用于政治形势)
- 盱衡 大局
- quan sát cục diện chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盱衡
- 盱衡 大局
- quan sát cục diện chung
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 她 仔细 权衡 着 选择
- Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盱›
衡›