Đọc nhanh: 目的港 (mục đích cảng). Ý nghĩa là: Cảng đến (destination); cảng nhận hàng.
目的港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảng đến (destination); cảng nhận hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的港
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 主要 目的
- mục đích chính
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
的›
目›