gǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cảng.hống】

Đọc nhanh: (cảng.hống). Ý nghĩa là: bến cảng; cảng; bến tàu, Hương Cảng; Hồng Kông; Hong Kong, nhánh sông. Ví dụ : - 渔船回到了港湾。 Tàu đánh cá trở về cảng.. - 港湾里停满船只。 Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.. - 香港有很多高楼。 Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bến cảng; cảng; bến tàu

港湾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渔船 yúchuán 回到 huídào le 港湾 gǎngwān

    - Tàu đánh cá trở về cảng.

  • volume volume

    - 港湾 gǎngwān 停满 tíngmǎn 船只 chuánzhī

    - Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.

✪ 2. Hương Cảng; Hồng Kông; Hong Kong

指香港

Ví dụ:
  • volume volume

    - 香港 xiānggǎng yǒu 很多 hěnduō 高楼 gāolóu

    - Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 香港 xiānggǎng

    - Mọi người đều thích Hong Kong.

✪ 3. nhánh sông

江河的支流 (多用于河流名) ,如江山港、常山港 (都在浙江)【江河的支流 (多用於河流名),如江山港、常山港 (都在浙江)】

Ví dụ:
  • volume volume

    - 江山 jiāngshān 港水 gǎngshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Sông Giang Sơn nước rất trong.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo shì 江山 jiāngshān gǎng ya

    - Đó là sông Giang Sơn.

✪ 4. sân bay; cảng hàng không

航空港

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī 离港 lígǎng

    - Máy bay đã rời khỏi sân bay.

  • volume volume

    - xīn 航空港 hángkōnggǎng 建成 jiànchéng

    - Cảng hàng không mới đã được xây dựng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 香港股市 xiānggǎnggǔshì

    - thị trường chứng khoán Hồng Kông.

  • volume volume

    - 大般 dàbān 出港 chūgǎng xiàng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.

  • volume volume

    - huàn le 500 港币 gǎngbì

    - Cô ấy đã đổi 500 đô la Hồng Kông.

  • volume volume

    - 国际 guójì 港埠 gǎngbù

    - cảng quốc tế

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 香港 xiānggǎng

    - Mọi người đều thích Hong Kong.

  • volume volume

    - zài 港口 gǎngkǒu 实行 shíxíng 布雷 bùléi

    - thả mìn các cửa cảng

  • volume volume

    - 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān chuán 驶出 shǐchū 港口 gǎngkǒu

    - thoáng cái, con thuyền đã rời bến.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 开放 kāifàng le 几个 jǐgè 港口 gǎngkǒu

    - Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao