Đọc nhanh: 出港 (xuất cảng). Ý nghĩa là: xuất cảng; rời bến (tàu thuyền), xuất cảng; rời cảng (hàng hóa). Ví dụ : - 出港许可证。 giấy phép rời bến
出港 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất cảng; rời bến (tàu thuyền)
船只驶出港口
- 出港 许可证
- giấy phép rời bến
✪ 2. xuất cảng; rời cảng (hàng hóa)
货物运出港口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出港
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 出港 许可证
- giấy phép rời bến
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
港›