Đọc nhanh: 目标值 (mục tiêu trị). Ý nghĩa là: Giá trị đích:.
目标值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị đích:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标值
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 他 是 我们 跟踪 的 目标
- Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
标›
目›