Đọc nhanh: 盛德 (thịnh đức). Ý nghĩa là: lòng tốt tuyệt vời, nhân vật đạo đức uy nghiêm, đức hạnh tuyệt vời.
盛德 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tốt tuyệt vời
great kindness
✪ 2. nhân vật đạo đức uy nghiêm
majestic moral character
✪ 3. đức hạnh tuyệt vời
splendid virtue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛德
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
盛›