Đọc nhanh: 盛京 (thịnh kinh). Ý nghĩa là: tên lịch sử của Thẩm Dương 瀋陽 | 沈阳 thuộc tỉnh Liêu Ninh hiện đại.
✪ 1. tên lịch sử của Thẩm Dương 瀋陽 | 沈阳 thuộc tỉnh Liêu Ninh hiện đại
historical name of Shenyang 瀋陽|沈阳 in modern Liaoning province
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛京
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
盛›