Đọc nhanh: 盘球 (bàn cầu). Ý nghĩa là: (thể thao) để rê bóng.
盘球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thể thao) để rê bóng
(sports) to dribble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘球
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 那 盘球 赢得 不易
- Trận bóng này thắng không dễ.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
盘›