Đọc nhanh: 盘于 (bàn vu). Ý nghĩa là: Quanh co gẫy khúc..
盘于 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quanh co gẫy khúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘于
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 15 和 10 的 差 等于 5
- Hiệu của 15 và 10 bằng 5.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
盘›