Đọc nhanh: 盗猎 (đạo liệp). Ý nghĩa là: săn trộm; săn bắt trái phép. Ví dụ : - 保护区内严禁盗猎行为。 Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.. - 盗猎者被警察当场抓获。 Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.
盗猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. săn trộm; săn bắt trái phép
非法捕捞
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 盗 猎者 被 警察 当场 抓获
- Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗猎
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 盗 猎者 被 警察 当场 抓获
- Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.
- 他 诬良为盗
- Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.
- 玩 侠盗 猎 车手 的 地方
- Grand Theft Auto trong quần đùi của mình.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猎›
盗›