Đọc nhanh: 盗图狗 (đạo đồ cẩu). Ý nghĩa là: Tên gọi miệt thị của những người lấy ảnh người khác khi chưa được cho phép..
盗图狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi miệt thị của những người lấy ảnh người khác khi chưa được cho phép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗图狗
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
狗›
盗›