Đọc nhanh: 盐水选种 (diêm thuỷ tuyến chủng). Ý nghĩa là: chọn giống bằng nước muối (phương pháp chọn giống thường dùng, trộn hạt giống với dung dịch muối, lấy những hạt giống chắc để gieo. Phương pháp chọn giống này làm cho nẩy mầm đều, mầm khoẻ, đồng thời có tác dụng trừ độc và phòng ngừa côn trùng phá hoại).
盐水选种 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn giống bằng nước muối (phương pháp chọn giống thường dùng, trộn hạt giống với dung dịch muối, lấy những hạt giống chắc để gieo. Phương pháp chọn giống này làm cho nẩy mầm đều, mầm khoẻ, đồng thời có tác dụng trừ độc và phòng ngừa côn trùng phá hoại)
选种常用的一种方法,把种子倒入盐水中搅拌,取沉在下面的种子供播种用盐水选种 可以使发芽整齐,秧苗健壮,并有给种子消毒而预防病虫害的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐水选种
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
盐›
种›
选›