Đọc nhanh: 盐水罐 (diêm thuỷ quán). Ý nghĩa là: Bể nước muối.
盐水罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bể nước muối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐水罐
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
盐›
罐›