Đọc nhanh: 泥水选种 (nê thuỷ tuyến chủng). Ý nghĩa là: chọn giống bằng nước bùn (chọn giống).
泥水选种 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn giống bằng nước bùn (chọn giống)
选种的一种方法,用黄土或黏土三十到四十斤,加水一百斤,使泥土浓度均匀后把种子倒入,并不断地搅拌,以保持泥水浓度均匀,最后捞出浮在上面的种子不用,把沉在下 面的种子洗净晒干后即可播种利用泥水选种可使发芽整齐、秧苗健壮,同时可以减轻某些病害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥水选种
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泥›
种›
选›