Đọc nhanh: 益国利民 (ích quốc lợi dân). Ý nghĩa là: ích quốc lợi dân.
益国利民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ích quốc lợi dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益国利民
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 以 民族 的 利益 为 依归
- lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
- 胜利 地 完成 了 祖国 人民 付托 给 我们 的 任务
- hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
国›
民›
益›