Đọc nhanh: 盈虚 (doanh hư). Ý nghĩa là: tròn và khuyết (mặt trăng), lỗ lãi; lời lỗ, doanh hư.
盈虚 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tròn và khuyết (mặt trăng)
指月亮的圓和缺。
✪ 2. lỗ lãi; lời lỗ
指賺錢或賠本。
✪ 3. doanh hư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈虚
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盈›
虚›