皋比 gāo pí
volume volume

Từ hán việt: 【cao bì】

Đọc nhanh: 皋比 (cao bì). Ý nghĩa là: Da cọp. Người xưa ngồi trên bộ da hổ mà dạy học. Vì thế về sau gọi chỗ ngồi giảng học là cao bì 皋比. Chỉ chiếu ngồi của võ tướng. Cũng phiếm chỉ chỗ ngồi. ◇Lưu Cơ 劉基: Kim phù bội hổ phù; tọa cao bì giả; quang quang hồ can thành chi cụ dã; quả năng thụ Tôn; Ngô chi lược da? 今夫佩虎符; 坐皋比者; 洸洸乎干城之具也; 果能授孫; 吳之略耶 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Nay những kẻ đeo binh phù; ngồi trên chiếu của võ tướng; uy nghiêm thay công cụ để giữ nước; nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ; Ngô Khởi chăng?Truyền tụng; giảng tập..

Ý Nghĩa của "皋比" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

皋比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Da cọp. Người xưa ngồi trên bộ da hổ mà dạy học. Vì thế về sau gọi chỗ ngồi giảng học là cao bì 皋比. Chỉ chiếu ngồi của võ tướng. Cũng phiếm chỉ chỗ ngồi. ◇Lưu Cơ 劉基: Kim phù bội hổ phù; tọa cao bì giả; quang quang hồ can thành chi cụ dã; quả năng thụ Tôn; Ngô chi lược da? 今夫佩虎符; 坐皋比者; 洸洸乎干城之具也; 果能授孫; 吳之略耶 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Nay những kẻ đeo binh phù; ngồi trên chiếu của võ tướng; uy nghiêm thay công cụ để giữ nước; nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ; Ngô Khởi chăng?Truyền tụng; giảng tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皋比

  • volume volume

    - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 不识货 bùshíhuò jiù 货比货 huòbǐhuò

    - không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.

  • volume volume

    - 三维动画 sānwéidònghuà 二维 èrwéi 动画 dònghuà gèng 生动 shēngdòng

    - Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 液体 yètǐ 比重 bǐzhòng 不同 bùtóng

    - Các chất lỏng có mật độ khác nhau.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn 这些 zhèxiē shì 比较 bǐjiào 心仪 xīnyí de 选择 xuǎnzé

    - Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.

  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gū , Háo
    • Âm hán việt: Cao , Hao
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HAKJ (竹日大十)
    • Bảng mã:U+768B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa