Đọc nhanh: 星球大战 (tinh cầu đại chiến). Ý nghĩa là: Chiến tranh giữa các vì sao. Ví dụ : - 星球大战日快乐 Chúc mừng Ngày Chiến tranh giữa các vì sao!
星球大战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh giữa các vì sao
Star Wars
- 星球大战 日 快乐
- Chúc mừng Ngày Chiến tranh giữa các vì sao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星球大战
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 足球 大战
- giải thi đấu bóng đá lớn
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 星球大战 日 快乐
- Chúc mừng Ngày Chiến tranh giữa các vì sao!
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
战›
星›
球›