Đọc nhanh: 百周年 (bá chu niên). Ý nghĩa là: bách chu niên.
百周年 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bách chu niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百周年
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 创建 公司 20 周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
年›
百›