Đọc nhanh: 百分 (bách phân). Ý nghĩa là: phần trăm, tỷ lệ phần trăm. Ví dụ : - 现在农村面貌焕然, 百分之九十的人生活改善了。 Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
百分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần trăm
percent
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
✪ 2. tỷ lệ phần trăm
percentage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
百›