Đọc nhanh: 百八钟 (bách bát chung). Ý nghĩa là: Hồi chuông chùa, đánh lên vào buổi sáng và gần tối gồm một trăm lẻ tám tiếng..
百八钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồi chuông chùa, đánh lên vào buổi sáng và gần tối gồm một trăm lẻ tám tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百八钟
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 现在 已经 八点钟 了
- Bây giờ tám giờ rồi.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
百›
钟›