Đọc nhanh: 话白 (thoại bạch). Ý nghĩa là: lời thoại trong kịch, lời mở đầu; lời nói đầu (khi bắt đầu bình sách).
话白 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời thoại trong kịch
戏曲中的说白
✪ 2. lời mở đầu; lời nói đầu (khi bắt đầu bình sách)
旧时评书演员登台后,先念上场诗,接着拍醒木,再说几句引入正书的话,叫做话白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话白
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 你 要 把 话 说 明白
- Bạn phải nói thẳng ra.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
话›