Đọc nhanh: 白洋葱 (bạch dương thông). Ý nghĩa là: Củ hành tây trắng.
白洋葱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củ hành tây trắng
一般按葱头外皮颜色,可分为紫洋葱和白洋葱,白洋葱即外皮为白色的洋葱。白洋葱肉质为白色,圆球形或扁圆球形,含水量大,肉质较粗,口感较脆,辛味较明显。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白洋葱
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 切 洋葱 蜇 眼睛
- Thái hành tây làm cay cả mắt.
- 白洋淀 物产 很 丰富
- Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.
- 洋葱 的 味道 很 特别
- Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
白›
葱›