Đọc nhanh: 白战 (bạch chiến). Ý nghĩa là: Đánh nhau tay không. Chỉ làm thơ theo lối cấm thể thi 禁體詩 với các điều kiện khắt khe; cấm dùng chữ này vần kia; giống như người đánh nhau mà cấm dùng khí giới. Do tích Âu Dương Tu đời Tống tụ họp bạn bè làm thơ vịnh tuyết; mà cấm dùng những chữ như Lê; Mai; Nga; Hạc; Bạch; v.v. ◇Tô Thức 蘇軾: Đương thời hiệu lệnh quân thính thủ; Bạch chiến bất hứa trì xích thiết 當時號令君聽取; 白戰不許持尺鐵 (Tụ tinh đường tuyết 聚星堂雪). Phiếm chỉ đánh nhau..
白战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh nhau tay không. Chỉ làm thơ theo lối cấm thể thi 禁體詩 với các điều kiện khắt khe; cấm dùng chữ này vần kia; giống như người đánh nhau mà cấm dùng khí giới. Do tích Âu Dương Tu đời Tống tụ họp bạn bè làm thơ vịnh tuyết; mà cấm dùng những chữ như Lê; Mai; Nga; Hạc; Bạch; v.v. ◇Tô Thức 蘇軾: Đương thời hiệu lệnh quân thính thủ; Bạch chiến bất hứa trì xích thiết 當時號令君聽取; 白戰不許持尺鐵 (Tụ tinh đường tuyết 聚星堂雪). Phiếm chỉ đánh nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白战
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 白衣战士
- chiến sĩ áo trắng
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
白›