Đọc nhanh: 白底 (bạch để). Ý nghĩa là: nền trắng. Ví dụ : - 报名考试时需要有白底照片,所以大家要先准备好 Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn. - 她穿件白底子小紫花的短衫。 cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
白底 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nền trắng
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白底
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 你 到底 听 明白 了 吗 ?
- Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?
- 我 到底 明白 他 的 意思 了
- Tôi cuối cùng cũng hiểu ý của anh ấy.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
白›