Đọc nhanh: 登记员 (đăng ký viên). Ý nghĩa là: công ty đăng ký.
登记员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ty đăng ký
registrar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登记员
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
登›
记›