Đọc nhanh: 登仙 (đăng tiên). Ý nghĩa là: khuyến mãi lớn, chết, trở thành bất tử.
登仙 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến mãi lớn
big promotion
✪ 2. chết
die
✪ 3. trở thành bất tử
to become immortal
✪ 4. đăng tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登仙
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
登›