Đọc nhanh: 兰 (lan). Ý nghĩa là: hoa lan, cỏ lan; trạch lan, mộc lan. Ví dụ : - 兰花真美丽。 Hoa lan thật đẹp.. - 窗前有兰花。 Trước cửa sổ có hoa lan.. - 兰草在前面。 Cỏ lan ở phía đằng trước.
兰 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hoa lan
兰花。草本植物,丛生,叶子细长,花味清香,供观赏
- 兰花 真 美丽
- Hoa lan thật đẹp.
- 窗前 有 兰花
- Trước cửa sổ có hoa lan.
✪ 2. cỏ lan; trạch lan
兰草,草本植物,叶子披针形,边缘呈锯齿状,全草入药;泽兰
- 兰草 在 前面
- Cỏ lan ở phía đằng trước.
- 泽兰 是 一种 药
- Trạch lan là một loại thuốc.
✪ 3. mộc lan
古书上指木兰
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
✪ 4. họ Lan; tên Lan
姓
- 她 的 名字 是兰
- Tên cô ấy là Lan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 你 是 来自 马里兰州
- Vậy bạn đến từ Maryland?
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 你们 得 在 一 小时 内 抵达 马里兰州
- Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›