lán
volume volume

Từ hán việt: 【lan】

Đọc nhanh: (lan). Ý nghĩa là: hoa lan, cỏ lan; trạch lan, mộc lan. Ví dụ : - 兰花真美丽。 Hoa lan thật đẹp.. - 窗前有兰花。 Trước cửa sổ có hoa lan.. - 兰草在前面。 Cỏ lan ở phía đằng trước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hoa lan

兰花。草本植物,丛生,叶子细长,花味清香,供观赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兰花 lánhuā zhēn 美丽 měilì

    - Hoa lan thật đẹp.

  • volume volume

    - 窗前 chuāngqián yǒu 兰花 lánhuā

    - Trước cửa sổ có hoa lan.

✪ 2. cỏ lan; trạch lan

兰草,草本植物,叶子披针形,边缘呈锯齿状,全草入药;泽兰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兰草 láncǎo zài 前面 qiánmiàn

    - Cỏ lan ở phía đằng trước.

  • volume volume

    - 泽兰 zélán shì 一种 yīzhǒng yào

    - Trạch lan là một loại thuốc.

✪ 3. mộc lan

古书上指木兰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木兰花 mùlánhuā 开满树 kāimǎnshù

    - Hoa mộc lan nở đầy cây.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 木兰花 mùlánhuā

    - Tôi thích hoa mộc lan.

✪ 4. họ Lan; tên Lan

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 名字 míngzi 是兰 shìlán

    - Tên cô ấy là Lan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • volume volume

    - shì 吉姆 jímǔ · 格兰特 gélántè ma

    - Bạn có phải là Jim Grant?

  • volume volume

    - 马兰峪 mǎlányù ( zài 河北 héběi )

    - Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)

  • volume volume

    - 来自 láizì 英格兰 yīnggélán

    - Anh ấy đến từ Anh.

  • volume volume

    - shì 来自 láizì 马里兰州 mǎlǐlánzhōu

    - Vậy bạn đến từ Maryland?

  • volume volume

    - 不会 búhuì shì shuì le 奥兰多 àolánduō 迪士尼 díshìní de 米老鼠 mǐlǎoshǔ ba

    - Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen zài 小时 xiǎoshí nèi 抵达 dǐdá 马里兰州 mǎlǐlánzhōu

    - Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bát 八 (+3 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶ノ一一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:TMM (廿一一)
    • Bảng mã:U+5170
    • Tần suất sử dụng:Rất cao