Đọc nhanh: 瘦溜 (sấu lựu). Ý nghĩa là: mảnh mai; mảnh dẻ; gầy nhom; gầy còm; còm nhom. Ví dụ : - 身材瘦溜,动作轻巧。 thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.
瘦溜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh mai; mảnh dẻ; gầy nhom; gầy còm; còm nhom
形容身体瘦而细的样子
- 身材 瘦溜 , 动作 轻巧
- thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦溜
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 变得 非常 枯瘦
- Anh ấy trở nên rất gầy.
- 身材 瘦溜 , 动作 轻巧
- thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
瘦›