Đọc nhanh: 瘦人是饭王 (sấu nhân thị phạn vương). Ý nghĩa là: Người gầy thầy cơm, người gầy thầy cơm.
瘦人是饭王 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người gầy thầy cơm
✪ 2. người gầy thầy cơm
指人瘦饭量大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦人是饭王
- 小王 、 小李 以及 小丽 都 是 中国 人
- Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.
- 米饭 是 中国 人 的 主食
- Cơm là món chính của người Trung Quốc.
- 王 医生 右边 那个 人 是 谁 ?
- Người bên phải bác sĩ Vương là ai?
- 征伐 敌人 是 国王 的 命令
- Chinh phạt kẻ thù là mệnh lệnh của nhà vua.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 前面 的 人 是 小王
- Người phía trước là Tiểu Vương.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
是›
王›
瘦›
饭›