瘀伤 yū shāng
volume volume

Từ hán việt: 【ứ thương】

Đọc nhanh: 瘀伤 (ứ thương). Ý nghĩa là: vết bầm tím, trở nên thâm tím. Ví dụ : - 会有瘀伤的 Nó sẽ bầm tím.

Ý Nghĩa của "瘀伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瘀伤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vết bầm tím

bruise; bruising

Ví dụ:
  • volume volume

    - huì yǒu 瘀伤 yūshāng de

    - Nó sẽ bầm tím.

✪ 2. trở nên thâm tím

to become bruised

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘀伤

  • volume volume

    - huì yǒu 瘀伤 yūshāng de

    - Nó sẽ bầm tím.

  • volume volume

    - de 背部 bèibù yǒu 多处 duōchù 伤口 shāngkǒu 瘀斑 yūbān

    - Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu dōu yǒu 瘀伤 yūshāng 肿胀 zhǒngzhàng

    - Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.

  • volume volume

    - liǎn 胸口 xiōngkǒu yǒu 瘀伤 yūshāng

    - Vết bầm trên mặt và ngực.

  • volume volume

    - 左侧 zuǒcè 胸部 xiōngbù yǒu 瘀伤 yūshāng

    - Bị bầm tím ở ngực trái.

  • volume volume

    - 胸部 xiōngbù de 陈旧性 chénjiùxìng 瘀伤 yūshāng

    - Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • volume volume

    - kàn 这些 zhèxiē 瘀伤 yūshāng jiù 知道 zhīdào le

    - Bạn có thể biết qua vết bầm tím.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KYSY (大卜尸卜)
    • Bảng mã:U+7600
    • Tần suất sử dụng:Trung bình