Đọc nhanh: 瘀伤 (ứ thương). Ý nghĩa là: vết bầm tím, trở nên thâm tím. Ví dụ : - 会有瘀伤的 Nó sẽ bầm tím.
瘀伤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vết bầm tím
bruise; bruising
- 会 有 瘀伤 的
- Nó sẽ bầm tím.
✪ 2. trở nên thâm tím
to become bruised
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘀伤
- 会 有 瘀伤 的
- Nó sẽ bầm tím.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 双手 都 有 瘀伤 和 肿胀
- Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.
- 脸 和 胸口 有 瘀伤
- Vết bầm trên mặt và ngực.
- 左侧 胸部 有 瘀伤
- Bị bầm tím ở ngực trái.
- 胸部 的 陈旧性 瘀伤
- Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 看 这些 瘀伤 就 知道 了
- Bạn có thể biết qua vết bầm tím.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
瘀›