volume volume

Từ hán việt: 【ứ】

Đọc nhanh: (ứ). Ý nghĩa là: nghẽn; tắc, dồn nén; chất chứa. Ví dụ : - 看来还是会瘀青 Có vẻ như nó sẽ bầm tím.. - 看这些瘀伤就知道了 Bạn có thể biết qua vết bầm tím.. - 他的背部有多处伤口和瘀斑 Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghẽn; tắc

凝滞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看来 kànlái 还是 háishì huì qīng

    - Có vẻ như nó sẽ bầm tím.

  • volume volume

    - kàn 这些 zhèxiē 瘀伤 yūshāng jiù 知道 zhīdào le

    - Bạn có thể biết qua vết bầm tím.

  • volume volume

    - de 背部 bèibù yǒu 多处 duōchù 伤口 shāngkǒu 瘀斑 yūbān

    - Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.

  • volume volume

    - 胸部 xiōngbù de 陈旧性 chénjiùxìng 瘀伤 yūshāng

    - Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.

  • volume volume

    - 左侧 zuǒcè 胸部 xiōngbù yǒu 瘀伤 yūshāng

    - Bị bầm tím ở ngực trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. dồn nén; chất chứa

郁积;停滞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - huì yǒu 瘀伤 yūshāng de

    - Nó sẽ bầm tím.

  • volume volume

    - de 背部 bèibù yǒu 多处 duōchù 伤口 shāngkǒu 瘀斑 yūbān

    - Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.

  • volume volume

    - hǎo 大块 dàkuài qīng

    - Đó là một vết bầm tím.

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu dōu yǒu 瘀伤 yūshāng 肿胀 zhǒngzhàng

    - Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.

  • volume volume

    - 左侧 zuǒcè 胸部 xiōngbù yǒu 瘀伤 yūshāng

    - Bị bầm tím ở ngực trái.

  • volume volume

    - 胸部 xiōngbù de 陈旧性 chénjiùxìng 瘀伤 yūshāng

    - Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.

  • volume volume

    - 看来 kànlái 还是 háishì huì qīng

    - Có vẻ như nó sẽ bầm tím.

  • volume volume

    - kàn 这些 zhèxiē 瘀伤 yūshāng jiù 知道 zhīdào le

    - Bạn có thể biết qua vết bầm tím.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KYSY (大卜尸卜)
    • Bảng mã:U+7600
    • Tần suất sử dụng:Trung bình