痳疯 lín fēng
volume volume

Từ hán việt: 【lâm phong】

Đọc nhanh: 痳疯 (lâm phong). Ý nghĩa là: bệnh hủi, bệnh phong.

Ý Nghĩa của "痳疯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痳疯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh hủi, bệnh phong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痳疯

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • volume volume

    - gēn 孩子 háizi fēng le 一会儿 yīhuìer

    - cô ấy chơi với con một lúc.

  • volume volume

    - 门口 ménkǒu de gǒu 疯狂 fēngkuáng fèi

    - Con chó trước cửa sủa điên cuồng.

  • volume volume

    - shì lái tǎo 一杯 yībēi 疯牛病 fēngniúbìng

    - Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 游乐场 yóulèchǎng 疯玩 fēngwán

    - Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.

  • volume volume

    - bèi dào le 疯狂 fēngkuáng de 边缘 biānyuán

    - Anh ấy bị ép đến phát điên.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 有些 yǒuxiē 忘乎所以 wànghūsuǒyǐ 疯狂 fēngkuáng 地吻 dìwěn zhù

    - Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.

  • volume volume

    - dāng tīng 宪宇 xiànyǔ shuō 两人 liǎngrén shì 天生 tiānshēng 缘分 yuánfèn 的话 dehuà dōu kuài 气疯 qìfēng le

    - Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDD (大木木)
    • Bảng mã:U+75F3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp