• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Nạch (疒)

  • Pinyin: Lín
  • Âm hán việt: Lâm
  • Nét bút:丶一ノ丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒林
  • Thương hiệt:KDD (大木木)
  • Bảng mã:U+75F3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 痳

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 痳 theo âm hán việt

痳 là gì? (Lâm). Bộ Nạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Bệnh lậu, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt, rất hay lây. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bệnh lâm (đi đái ra mủ)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh lậu, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt, rất hay lây

- Có khi kết thành sạn ở bàng quang gọi là “thạch lâm” , đi đái ra máu gọi là “huyết lâm” .

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh lâm, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt gọi là lâm, rất hay lây. Có khi kết thành đá ở bong bóng gọi là thạch lâm , đi đái ra máu gọi là huyết lâm , v.v.

Từ ghép với 痳