Đọc nhanh: 症 (chứng.trưng). Ý nghĩa là: chỗ quan trọng, mấu chốt; nguyên nhân, táo bón; bệnh kết báng, chứng bệnh; chứng. Ví dụ : - 病症 chứng bệnh. - 急症 bệnh cấp tính. - 不治之症 chứng bệnh không điều trị được.
症 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ quan trọng, mấu chốt; nguyên nhân
喻问题难解决的关键。
✪ 2. táo bón; bệnh kết báng
腹内结块的病
✪ 3. chứng bệnh; chứng
各种病,病的各种表现。
- 病症
- chứng bệnh
- 急症
- bệnh cấp tính
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 对症下药
- căn cứ vào bệnh trạng mà bốc thuốc.
- 她 被 诊断 为 患 临床 抑郁症
- Cô ấy đã được chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm lâm sàng.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 症
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 他 有 抑郁症
- Anh ấy mắc chứng trầm cảm.
- 他 被 诊断 出 抑郁症
- Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
- 你 好像 得 了 产后 忧郁症
- Có vẻ như bạn đang bị trầm cảm sau sinh.
- 你 怎么 突然 成 了 失忆症 通 了
- Từ khi nào bạn biết nhiều về chứng hay quên?
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
症›