Đọc nhanh: 池鱼之殃 (trì ngư chi ương). Ý nghĩa là: vạ lây; tai bay vạ gió; trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết; cháy thành vạ lây.
池鱼之殃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạ lây; tai bay vạ gió; trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết; cháy thành vạ lây
比喻无端受牵累招致的横祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 池鱼之殃
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 泳池 宽达八码 之 多
- Hồ bơi rộng tới tám mã.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 池塘 里 有 很多 鱼苗
- Trong ao có rất nhiều cá con.
- 池塘 里 有 很多 鱼
- Trong ao có nhiều cá.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 这个 池塘 里 有 很多 鱼
- Trong cái ao này có nhiều cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
殃›
池›
鱼›