病号 bìng hào
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh hiệu】

Đọc nhanh: 病号 (bệnh hiệu). Ý nghĩa là: bệnh nhân; bệnh binh; người ốm... (người bệnh trong tập thể như bộ đội, trường học, cơ quan...); người ốm. Ví dụ : - 老病号经常生病的人) bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau. - 病号饭给病人特做的饭) cơm cho bệnh nhân

Ý Nghĩa của "病号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh nhân; bệnh binh; người ốm... (người bệnh trong tập thể như bộ đội, trường học, cơ quan...); người ốm

(病号儿) 部队、学校、机关等集体中的病人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • volume volume

    - 病号饭 bìnghàofàn gěi 病人 bìngrén 特做 tèzuò de fàn

    - cơm cho bệnh nhân

So sánh, Phân biệt 病号 với từ khác

✪ 1. 病号 vs 病人

Giải thích:

Ý nghĩa của "病人" và "病号"giống nhau, chỉ là hoàn cảnh sử dụng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病号

  • volume volume

    - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • volume volume

    - 病号 bìnghào zài 病房 bìngfáng 休息 xiūxī

    - Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.

  • volume volume

    - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • volume volume

    - 病号饭 bìnghàofàn gěi 病人 bìngrén 特做 tèzuò de fàn

    - cơm cho bệnh nhân

  • volume volume

    - 病号 bìnghào hái zài 发烧 fāshāo zhōng

    - Bệnh nhân vẫn đang sốt.

  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 一个 yígè 重病号 zhòngbìnghào de 谨慎 jǐnshèn de 护士 hùshi

    - Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 三是 sānshì 几号 jǐhào

    - Thứ tư tuần sau là ngày mấy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao