Đọc nhanh: 病因学 (bệnh nhân học). Ý nghĩa là: khoa học bệnh lý (TCM).
病因学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa học bệnh lý (TCM)
pathological science (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病因学
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
- 学生 因 病 缺席 考试
- Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.
- 他 因为 生病 休学 了
- Anh ấy bảo lưu vì bị bệnh.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 我 很 清楚 模因 传染病 学
- Tôi không lạ gì với dịch tễ học memetic.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
学›
病›