Đọc nhanh: 病厌厌 (bệnh yếm yếm). Ý nghĩa là: trông ốm yếu.
病厌厌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông ốm yếu
sickly-looking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病厌厌
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
病›