疗愈 liáo yù
volume volume

Từ hán việt: 【liệu dũ】

Đọc nhanh: 疗愈 (liệu dũ). Ý nghĩa là: chữa lành; hàn gắn. Ví dụ : - 疗愈心灵 Chữa lành tâm hồn.. - 疗愈创伤 Hàn gắn vết thương.. - 疗愈之旅 Hành trình chữa lành.

Ý Nghĩa của "疗愈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疗愈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữa lành; hàn gắn

让患病或受伤的生物恢复健康的过程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疗愈 liáoyù 心灵 xīnlíng

    - Chữa lành tâm hồn.

  • volume volume

    - 疗愈 liáoyù 创伤 chuāngshāng

    - Hàn gắn vết thương.

  • volume volume

    - 疗愈 liáoyù zhī

    - Hành trình chữa lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗愈

  • volume volume

    - 疗愈 liáoyù 创伤 chuāngshāng

    - Hàn gắn vết thương.

  • volume volume

    - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • volume volume

    - 疗愈 liáoyù 心灵 xīnlíng

    - Chữa lành tâm hồn.

  • volume volume

    - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo bìng

    - Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 疗法 liáofǎ 治愈 zhìyù le de bìng

    - Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.

  • volume volume

    - 疗愈 liáoyù zhī

    - Hành trình chữa lành.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao