Đọc nhanh: 疗法 (liệu pháp). Ý nghĩa là: trị liệu, sự đối xử. Ví dụ : - 我想通过购物疗法 Tôi đã hy vọng một liệu pháp bán lẻ nhỏ. - 没有其它疗法吗 Chúng ta không có các lựa chọn điều trị sao?
疗法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trị liệu
therapy
- 我 想 通过 购物 疗法
- Tôi đã hy vọng một liệu pháp bán lẻ nhỏ
✪ 2. sự đối xử
treatment
- 没有 其它 疗法 吗
- Chúng ta không có các lựa chọn điều trị sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗法
- 目的 探讨 治疗 产后 尿潴留 的 方法
- Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.
- 没有 其它 疗法 吗
- Chúng ta không có các lựa chọn điều trị sao?
- 这个 疗法 治愈 了 我 的 病
- Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
- 电击 疗法 起 作用 了
- Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 我 想 通过 购物 疗法
- Tôi đã hy vọng một liệu pháp bán lẻ nhỏ
- 她 尝试 了 一种 新 的 祛斑 疗法 , 效果显著
- Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
疗›