Đọc nhanh: 电疗 (điện liệu). Ý nghĩa là: chữa bệnh bằng điện; điện liệu; cơ liệu.
电疗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữa bệnh bằng điện; điện liệu; cơ liệu
物理疗法的一种,利用电器装置发热或电流刺激来治疗疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电疗
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 电击 疗法 起 作用 了
- Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
疗›