Đọc nhanh: 理疗 (lí liệu). Ý nghĩa là: vật lý trị liệu, chữa bệnh bằng phương pháp vật lý. Ví dụ : - 理疗了两个疗程,腿疼就好了。 qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
理疗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật lý trị liệu
物理疗法的间称
- 理疗 了 两个 疗程 , 腿疼 就 好 了
- qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
✪ 2. chữa bệnh bằng phương pháp vật lý
用物理疗法治疗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理疗
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 理疗 了 两个 疗程 , 腿疼 就 好 了
- qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
- 皮肤 疗程 包括 深层 清洁 和 滋润 护理
- Liệu trình chữa trị da bao gồm làm sạch sâu và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
疗›