Đọc nhanh: 疗伤 (liệu thương). Ý nghĩa là: đang lành lại, để chữa bệnh, để khỏe mạnh trở lại. Ví dụ : - 我想给「纤维瘤」施疗伤咒 Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.. - 他们需要时间疗伤 Họ cần thời gian để chữa lành.
疗伤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đang lành lại
healing
- 我 想 给 「 纤维瘤 」 施 疗伤 咒
- Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.
✪ 2. để chữa bệnh
to heal
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
✪ 3. để khỏe mạnh trở lại
to make healthy again
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗伤
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 我 想 给 「 纤维瘤 」 施 疗伤 咒
- Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
- 他 的 伤 需要 疗救
- Vết thương của anh ấy cần được chữa trị.
- 他 的 伤口 需要 治疗
- Vết thương của anh ấy cần được điều trị.
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
疗›