Đọc nhanh: 疏理 (sơ lí). Ý nghĩa là: để làm rõ (các tài liệu khác nhau thành một câu chuyện mạch lạc), để thống nhất một cuộc tranh cãi.
疏理 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để làm rõ (các tài liệu khác nhau thành một câu chuyện mạch lạc)
to clarify (disparate material into a coherent narrative)
✪ 2. để thống nhất một cuộc tranh cãi
to marshal an argument
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 河道 需要 定期 疏理
- Sông ngòi cần được khai thông định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
疏›