Đọc nhanh: 疑涉 (nghi thiệp). Ý nghĩa là: bị nghi ngờ.
疑涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị nghi ngờ
to be suspected of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑涉
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 不 避 嫌疑
- không tránh khỏi hiềm nghi
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
疑›