Đọc nhanh: 疏率 (sơ suất). Ý nghĩa là: bất cẩn và hấp tấp, không chú ý.
疏率 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất cẩn và hấp tấp
careless and rash
✪ 2. không chú ý
heedless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏率
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 今天 汇率 是 多少 越南盾 ?
- Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
疏›